Bản dịch: Râu. Ba cho Piano, Clarinet, và Horn, Op.274. Điểm và bộ phận.
Bản dịch: Râu. Piano Trio số 4, Op.191. Sắp xếp và Chuyển soạn.
Bản dịch: Râu. Ba cho Horn, Violin và Piano. trong F. Bộ phận.
Bản dịch: Râu. Ba cho Clarinet, Horn và Piano, Op.8. Điểm và bộ phận.
Bản dịch: Piano ba. Râu. Một thứ kèn. Kế hoạch.
Bản dịch: Râu. clarinet & horn. Violin. thay thế cho Clarinet.
Bản dịch: Ba cho đường ống, Trombone. Râu. và Piano. Nhạc đệm đàn piano. Râu. râu. và piano.
Bản dịch: Ba. Râu. Nhạc đệm đàn piano. Râu. Cho oboe, sừng và piano. Kèn có hai dăm. Kế hoạch. Nhạc sừng.
Bản dịch: Râu. Đàn piano đệm. VLN. Đ. Tờ nhạc. HN.
Bản dịch: Liên hoan yêu thích đoàn biểu diễn - Tập 2. Nhạc Piano. Cho Piano. Râu. Khác nhau. Bắt đầu. Sáng tác bởi khác nhau.
Bản dịch: Tốt nhất của Beethoven. Râu. Piano Concerto số 3, phong trào đầu tiên. Piano Sonata số 14. Ludwig van Beethoven.
Bản dịch: Gió ngợi khen. Râu. Stan Pethel. Nhạc sừng. Gió ngợi khen. cho Pháp Horn. Sắp xếp bởi Stan Pethel. Cho Pháp Horn.
Bản dịch: Winds Thờ cúng. Râu. Horn Pháp. Tờ nhạc, CD. và nhiều hơn nữa. thờ phượng, Trường Chúa Nhật hay ở nhà.
Bản dịch: Ba, Opus 40. Nhạc đệm đàn piano. Eb còi hoặc viola hay cello, violin và piano. Phần solo và đệm đàn piano.
Bản dịch: râu. Sừng Quintet. Điểm. Tờ nhạc. Horn Pháp. String Quartet. STR QUARTET.
Bản dịch: râu. Sừng Quintet. Bộ phận. Tờ nhạc. Horn Pháp. String Quartet. STR QUARTET.