Bản dịch: Toàn bộ Sách. Scotland Metrical Thánh Vịnh. Điểm. Khác nhau.
Bản dịch: Vol.3 - Metrical Thánh Vịnh Tunes. Giáo xứ Giáo Hội Âm nhạc hợp xướng hay Sách. Điểm. Khác nhau.
Bản dịch: Bài thánh ca Tune. Bàn phím bằng giọng nói.
Bản dịch: Harmony Nam. Dàn hợp xướng. Mary Rose Jensen.
Bản dịch: Bộ gõ.
Bản dịch: Lạy Chúa, xin cứu con, vì danh Chúa vinh quang. Một cappella. Sacred, Hymn Meter. Ngôn ngư. Anh.
Bản dịch: Sacred, Hymn Meter. Ngôn ngư. Anh. SATB.
Bản dịch: Những ca sĩ đi trước với niềm vui. Một cappella. Sacred, Hymn. Ngôn ngư. Anh.
Bản dịch: Một cappella. Sacred, Hymn Meter. Ngôn ngư. Anh. SATB.
Bản dịch: This setting of James Merrick's metrical version of Psalm 43 was published on page 185 of Improved Psalmody. Một cappella. Ngôn ngư.
Bản dịch: Vô danh. Một cappella. Sacred, Hymn. Ngôn ngư. Welsh. SATB.
Bản dịch: Linh hồn tôi, khen ngợi Chúa Chúa luôn luôn. Một cappella. Sacred, Hymn. Ngôn ngư. Anh. SATB. văn bản bởi John Hopkins.
Bản dịch: Một cappella. Sacred, Hymn. Ngôn ngư. Anh. SATB. văn bản bởi John Hopkins. , to a tune by John Alcock jr.
Bản dịch: This setting of Psalm 6 in the metrical Old Version, by John Alcock the younger, was published on page 51 of his Parochial Harmony.
Bản dịch: Một cappella. Sacred, Hymn. Ngôn ngư. Anh. SATB. text by William Whittingham. Hymn Tune Index tune number 3946.
Bản dịch: Một cappella. Sacred, Hymn. Ngôn ngư. Anh. SATB. , was published on p55 of his Parochial Harmony. Hymn Tune Index tune number 3948.
Bản dịch: Ye cõi vô biên của niềm vui. Một cappella. Sacred, Hymn Meter. Ngôn ngư. Anh.