Bản dịch: Besides Clark Terry, the rhythm section consists of prominent U.S. musicians, of which Detroit pianist Johnny O’Neal is best known.
Bản dịch: Ông B. Music Và Life Of Billy Eckstine. Cuốn sách.
Bản dịch: Mặt trăng Dreams. Đây là sự sắp xếp của Johnny Mercer Gil Evans. Octet. B-Flat Trumpet bản nhạc.
Bản dịch: Nhân học. Do đó sinh ra Miles Davis Nonet. Nếu bạn có quan tâm đến biểu diễn âm nhạc từ bất kỳ các Davis. Claude Thornhill.
Bản dịch: Phản xạ. Miles Davis đã đi theo hướng đó anyway, do đó ông sẽ có ít vấn đề ở nhãn trong những năm tới. Nhạc Guitar. Nhạc trống tờ.
Bản dịch: Hãy mát Một. Miles Davis đã đi theo hướng đó anyway, do đó ông sẽ có ít vấn đề ở nhãn trong những năm tới. Nhạc Guitar. Nhạc bộ gõ.
Bản dịch: Trinkle-làm kêu leng keng. Miles Davis đã đi theo hướng đó anyway, do đó ông sẽ có ít vấn đề ở nhãn trong những năm tới. Nhạc bộ gõ.
Bản dịch: Miles Davis đã đi theo hướng đó anyway, do đó ông sẽ có ít vấn đề ở nhãn trong những năm tới. Nhạc Guitar. B-Flat Trumpet bản nhạc.
Bản dịch: Điểm nhà sư. Miles Davis đã đi theo hướng đó anyway, do đó ông sẽ có ít vấn đề ở nhãn trong những năm tới. Nhạc Guitar. Nhạc bộ gõ.
Bản dịch: Ít Rootie tootie. Miles Davis đã đi theo hướng đó anyway, do đó ông sẽ có ít vấn đề ở nhãn trong những năm tới. Nhạc Guitar.