Bản dịch: Số điểm hoàn thành. Điểm.
Bản dịch: Số điểm hoàn thành. Fortis kiêm quaevis actio. Điểm.
Bản dịch: Số điểm hoàn thành. Te Dignitas presularis. Điểm.
Bản dịch: Regina Coeli. John Brassart. Một cappella. Sacred, Motet, vàng mã cho đối ca Mùa Phục Sinh. Ngôn ngư.
Bản dịch: Tín ngưỡng. John Brassart. chưa biết. Thiêng liêng, thánh lễ. Ngôn ngư.
Bản dịch: John Brassart. Một cappella. Ngôn ngư. STT. “Corpus Christi” hymn transcribed from the Trent manuscripts tr87.
Bản dịch: John Brassart. Một cappella. Sacred, Motet. Ngôn ngư. Chép lại từ các bản thảo Trent tr87.
Bản dịch: EOS Cibavit. John Brassart. Một cappella. Ngôn ngư.
Bản dịch: John Brassart. John Brassart. Nhà soạn nhạc. Thiêng liêng, thánh lễ. Ngôn ngư. Hy Lạp. Genre. Ngôn ngư.
Bản dịch: John Brassart. Một cappella. Sacred, fragment lễ. Ngôn ngư. Transcribed from the Trent manuscripts tr92.
Bản dịch: John Brassart. Một cappella. Sacred, Motet. Ngôn ngư.
Bản dịch: John Brassart. Một cappella. very recently reassigned to Baptism of the Lord. Ngôn ngư.
Bản dịch: John Brassart. chưa biết. Sacred, Motet. Ngôn ngư. Giá trị các ghi chú "trong" ligaturæ "như sau.
Bản dịch: John Brassart. chưa biết. Sacred, Antiphon. Ngôn ngư. A troped Ave Maria transcribed from the Trent manuscripts tr87.
Bản dịch: Quang vinh. John Brassart. Một cappella. Thiêng liêng, thánh lễ. Ngôn ngư.
Bản dịch: John Brassart. Một cappella. until 1960 observed on May 3. as well as Maundy Thursday. Ngôn ngư. Latin. ATT.