Bản dịch: Văn phòng số 51 Dominica XXIII bài Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 47 Dominica XX bài Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng 49A Dominica XXI bài Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 48 Festum Omnium Sanctorum. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng Số 50 Dominica XXII bài Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 46 Dominica XIX bài Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 43 Dominica XVI bài Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 38 Dominica XII cuối Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 42 Nativitas B. M. V. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 45 Dominica XVIII bài Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 41 Dominica XV bài Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 37 Dominica XI bài Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng No.40 Dominica XIV bài Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 36 Dominica X bài Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng No.44 Dominica bài thứ mười bảy Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 35 Trong Assumptione B. M. V. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 27 Trong Festo Corporis Christi. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.
Bản dịch: Văn phòng số 34 Dominica IX bài Pentecosten. Organ thần bí. Chu kỳ sau Lễ Ngũ Tuần, Op.57. Điểm.