Bản dịch: Đồng tứ. Sừng trong F. Loại kèn hai ống. Trumpet trong Bb 1. Trumpet trong Bb 2. Một thứ kèn.
Bản dịch: Cantata số 1. James-Michael bán. Tứ. Sáo 1. Sáo 2. Sáo 3. Sáo 4.
Bản dịch: Cantata số 2. James-Michael bán. Tứ. Giọng nam trung Sax. Kỳ hạn Sax.
Bản dịch: Cantata số 1. James-Michael bán. Tứ. Giọng nam trung Sax. Kỳ hạn Sax.
Bản dịch: Cantata số 2. James-Michael bán. Tứ. Sáo 1. Sáo 2. Sáo 3. Sáo 4.
Bản dịch: Cantata số 2. James-Michael bán. Tứ.
Bản dịch: Cantata số 1. James-Michael bán. Tứ. Bb Clarinet 3.
Bản dịch: cho Soprano. Johann Sebastion Bạch. Tứ tấu đàn dây. Gerald Manning. Giọng cao nhứt của đàn bà. Tím. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: Tứ. Ellen Macpherson. Alto Flute. Flute1. Flute2. Flute3.
Bản dịch: Tà vẹt Cantata Awake - cho clarinet tứ - Linh kiện. Nhạc hợp xướng. Nhạc clarinet. Nâng cao. 1685-1750. Sắp xếp bởi Judith Katz.
Bản dịch: Tứ.
Bản dịch: Đồng tứ. Sừng trong F. Loại kèn hai ống. Một thứ kèn.
Bản dịch: J.S. Bạch. Đồng tứ. Bass trong Bb. Bass trong Eb. Chỉ Cornet 1. Chỉ có 2 Cornet. Một thứ kèn.
Bản dịch: Đồng tứ. Bass Trombone. Sừng trong F. Trumpet 1 trong Bb. Trumpet 2 trong Bb.
Bản dịch: String & Wood Quartets. Bạch J.S. Lớn cùng hỗn hợp. Mikio Kamada, Tiến sĩ. Kèn giọng trầm. Clarinet trong Bb. Sáo. Tím.
Bản dịch: Tà vẹt Awake Cantata - cho clarinet tứ. Tà vẹt Cantata Awake - cho clarinet tứ sáng tác bởi Johann Sebastian Bach. Nâng cao.
Bản dịch: J.S. Bạch. Sheep Safely thể chăn thả - Cantata 208. - Hệ số. Tờ nhạc. J.S. Bạch.
Bản dịch: J.S. Bạch. - Hệ số. Tờ nhạc. J.S. Bạch. none shall sleep.