Bản dịch: Một cappella. Thế tục, Madrigal. Ngôn ngư. Ý. The 11th stanza of Petrarch's double-sestina Mia benigna fortuna.
Bản dịch: Nếu bạn là gir pon cao. Nếu bạn là gir pon cao. Nhạc bằng giọng nói. Nhạc hợp xướng. Sáng tác bởi Luca Marenzio. 1553-1599.
Bản dịch: Alexander Đồng hồ. Pizzicato Verlag Helvetia. Ý. Di sản. SATB Choir.
Bản dịch: Hardingfela sáng tác bởi Sigbjorn Osa. Phương pháp Sách. Được xuất bản bởi Musikk-Husets FORLAG. H2.MH1143. Laerebok tôi hardingfelespill.
Bản dịch: Fiddle thuật Phương pháp Roy Clark. Nhạc violon. Nhạc violon. Fiddle thuật Phương pháp Roy Clark của sáng tác bởi Roy Clark. Cho violon.
Bản dịch: Máy ghi âm Anthology - Tập 5. Hertz can đảm và Gir. Khác nhau. Nhạc ghi âm. Máy ghi âm Anthology - Tập 5. Âm nhạc Đức và Hà Lan.
Bản dịch: Nếu bạn là gir pon cao. Hoàn thành Five thoại Madrigals Tập 5. Nhạc bằng giọng nói. Nhạc hợp xướng. 1553-1599. Edited by John Steele.
Bản dịch: Giọng nói Solo bản nhạc. Nhạc đệm đàn piano. Khối lượng bổ sung 5 phiên bản ban đầu của bài hát với các văn bản Scandanavian. 1862-1934.
Bản dịch: Cay Pieces m. Samspill er morsomt og stimulerende og gir elevene mulighet til musikalsk VEKST. Nhạc Piano. Cay Pieces m.
Bản dịch: Gleden ved một skape musikk gir Gode opplevelser og Oker spillegleden. Dette gir gehortening og etterhvert bedrespilleteknikk.
Bản dịch: CD-ROM gồm Victor Standberg. Bộ phận công cụ trên đĩa CD-ROM. Được xuất bản bởi Musikk-Husets FORLAG. Noe Helt NYTT i Norge.
Bản dịch: Boken gir en GRUNDIG teoriinnforing. CD-ROM gồm Victor Standberg. Cuốn sách và đĩa CD-ROM. Được xuất bản bởi Musikk-Husets FORLAG.
Bản dịch: Nhạc bằng giọng nói. Nhạc hợp xướng. Samlede Verker Bind 5 sáng tác bởi Halfdan Kjerulf. kritiske kommentarer.
Bản dịch: Nhạc hợp xướng. Cho dàn hợp xướng nam giới. komposisjoner og arrangementr cho mannskor kritiske kommentarer. H2.MH2719.
Bản dịch: Ender det med tại han gir Mye mer cho skoene Enn det skomakeren forlanger. Skomakeren og Nissene sáng tác bởi Per Egil Knudsen.