Bản dịch: sáo ba. Ba. Được xây dựng trong. Được xây dựng trong. Được xây dựng trong.
Bản dịch: piano, sáo, violin. Piano ba. Sáo.
Bản dịch: Alto Recorder 2. Bass ghi 1. Bass ghi 2. Lớn Bass ghi. Ghi giọng nữ cao. Ghi kỳ hạn 1.
Bản dịch: Georges Bizet và Ernest Guiraud. Đôi sậy quần. Kèn giọng trầm. Kèn giọng trầm. Kèn giọng trầm. Anh Horn. Anh Horn.
Bản dịch: 3FL, AFL, BFL. 1838-75. Khúc nhạc năm phần. Douglas Brooks-Davies. Alto Flute. Bass Flute. Sáo. Sáo.
Bản dịch: Mở trái tim của bạn. Mở trái tim của bạn. Ban nhạc buổi hòa nhạc. ban nhạc gió. George Phấn hoa. Trombones 2 1. Clarinet 1 trong Bb.
Bản dịch: Bizet - một lối khiêu vủ từ L'Arlesienne Suite II. Gió ngũ tấu. Kèn giọng trầm. Clarinet trong Bb. Sáo. Sừng trong F.
Bản dịch: Bizet - một lối khiêu vủ từ L'Arlesienne Suite II. Gió tứ. Faren Cl. Faren Fl. Faren Ob.
Bản dịch: Bizet - Carmen, lựa chọn từ. Gió tứ. Carmen Cl. Carmen EH. Carmen Fl.
Bản dịch: Bizet - một lối khiêu vủ từ L'Arlesienne Suite II. Tứ sax. Saxophone tứ. Faran Alt. Faran Bar. Faran Sop. Faran Ten.
Bản dịch: Bizet - Carmen, lựa chọn từ. Tứ sax. Saxophone tứ. Carmen Bar. Carmen Sop. Carmen Ten.
Bản dịch: Bizet - Carmen, lựa chọn từ. Clarinet dàn hợp xướng. Carmen C1. Carmen C2. Carmen C3.
Bản dịch: Bizet - một lối khiêu vủ từ L'Arlesienne Suite II. Clarinet dàn hợp xướng. Farendole Bass C. Farendole C1. Farendole C2.
Bản dịch: Bizet Có ngày ông. Tứ. 1 Bb Clarinet. 2 Bb Clarinet. 3 Bb Clarinet.
Bản dịch: Bizet Có ngày ông. Tứ tấu đàn dây. 1 Violin. 2 Violin. Tím.
Bản dịch: Au Fond du Temple Saint từ The Pearl Fishers. Đồng Quintet. Đồng ngũ tấu. 1 Trumpet trong Bb. 2 đường ống trong Bb.
Bản dịch: Au Fond du Temple Saint từ The Pearl Fishers. Khúc nhạc năm phần. Alto Saxophone 1. Alto Saxophone 2.
Bản dịch: Au Fond du Temple Saint từ The Pearl Fishers. Gió ngũ tấu. Kèn giọng trầm. Clarinet trong Bb.