Bản dịch: Solo Bass. Henry Clay Work. Tứ tấu đàn dây. Chỉ cao. Chỉ Soprano. Solo Tenor. Tím. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: cho giáo xứ Choir. Thomas Tallis. Dàn hợp xướng. Gerald Manning. Cao. Giọng cao nhứt của đàn bà. Kỳ hạn. Tím. Bất chợt tôi.
Bản dịch: Bass. The Dorian Service. Thomas Tallis. Dàn hợp xướng. Gerald Manning. Cao. Kỳ hạn. Treble Voice. Tím.
Bản dịch: Bass. - Arr. cho giáo xứ Choir. Christopher Tye. Dàn hợp xướng. Gerald Manning. Cao. Giọng cao nhứt của đàn bà. Kỳ hạn. Tím.
Bản dịch: ANON. TINH THẦN. Dàn hợp xướng. Gerald Manning. Cao. Giọng cao nhứt của đàn bà. Kỳ hạn. Tím. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: ANON. TINH THẦN. Dàn hợp xướng. Gerald Manning. Cao. Conga trống. Giọng cao nhứt của đàn bà. Kỳ hạn. Tím.
Bản dịch: ANON. TINH THẦN. Dàn hợp xướng. Cao. Giọng cao nhứt của đàn bà. Kỳ hạn. Tenor Solo. Tím.
Bản dịch: Bass. cho giáo xứ Choir. Charles Villiers Stanford. Dàn hợp xướng. Gerald Manning. Cao. Giọng cao nhứt của đàn bà. Kỳ hạn. Tím.
Bản dịch: Bass. cho giáo xứ Choir. John Stainer. Dàn hợp xướng. Gerald Manning. Cao. Giọng cao nhứt của đàn bà. Kỳ hạn. Tím. Bất chợt tôi.
Bản dịch: - arranged for SATB, Solo Voice, Panpipes and String Quartet by Gerald Manning. ANON. TINH THẦN. Dàn hợp xướng. Gerald Manning. Cao.
Bản dịch: Bass. Orlando Gibbons. 1583-1625. Dàn hợp xướng. Gerald Manning. Cao. Giọng cao nhứt của đàn bà. Kỳ hạn. Tím. Bất chợt tôi.
Bản dịch: Richard Farrant. Dàn hợp xướng. Gerald Manning. Cao. Giọng cao nhứt của đàn bà. Kỳ hạn. Tím. Bất chợt tôi.
Bản dịch: Tứ tấu đàn dây. Tím.
Bản dịch: lập tức. Tứ tấu đàn dây. Hồ cầm. Tím.
Bản dịch: Tứ. Phong cầm. Thụ cầm.
Bản dịch: Bass. ANON. TINH THẦN. Dàn hợp xướng. Gerald Manning. Cao. Giọng cao nhứt của đàn bà. Kỳ hạn. Tím. Bất chợt tôi.
Bản dịch: cho giáo xứ Choir. William Bryd. Dàn hợp xướng. Gerald Manning. Cao. Giọng cao nhứt của đàn bà. Kỳ hạn. Tím. Bất chợt tôi.