Bản dịch: As a composer and arranger, his output ranges from orchestral to choral music. Những giấc mơ ngọt ngào. Tờ nhạc. Satb, Organ đệm.
Bản dịch: Đầy đủ số. Tờ nhạc của Wolfgang Amadeus Mozart. Wolfgang Amadeus Mozart. Nghĩa vụ của răn thứ nhất. Novato nhạc Press. Đức. Solero.
Bản dịch: Bài hát tán tỉnh. Violin. Kế hoạch. Tờ nhạc. Violin. Đàn piano đệm. VLN. PFA.
Bản dịch: Thanh nhạc số. Tờ nhạc. SATB. Đàn piano đệm. SATB. PFA.
Bản dịch: Giảm đàn piano. Tờ nhạc. kèn xắc xô phôn. and the BBC Philharmonic conducted by Clark Rundell.
Bản dịch: Hãy Swing. Trumpet Trong B Flat. Tờ nhạc, CD.
Bản dịch: Hãy Swing. Tờ nhạc, CD.
Bản dịch: These Premises Are Alarmed was written for the Halle Orchestra during Thomas Ades's period as Composer-in-Association with them.
Bản dịch: Clarinet concerto. Một thứ kèn. Kế hoạch. Tờ nhạc. Clarinet, Piano đệm. PFA.
Bản dịch: Chủ đề và biến tấu. Mavis Trong Las Vegas. Điểm thu nhỏ. Tờ nhạc. Dàn nhạc. ORCH.
Bản dịch: Mơ Sông. Điểm. Tờ nhạc. Dàn nhạc. ORCH. It was commissioned as the opening work in a concert which featured Mahler's 6th Symphony.
Bản dịch: Đối với Violin concerto. Kế hoạch. Tờ nhạc. Violin, piano.
Bản dịch: vào Gyre của một Vũ Madder. Điểm nghiên cứu. Tờ nhạc. Gió Ensemble. Đối với 18 Gió Instruments. Thiết bị đo đạc.
Bản dịch: recorded for broadcast on BBC Radio 3 at Broadcasting House, Manchester, 24 November 2005, cond. Tờ nhạc. Dàn nhạc. Cho dàn nhạc.
Bản dịch: vào Gyre của một Vũ Madder. Đầy đủ số. Tờ nhạc. Gió Ensemble. Đối với 18 Gió Instruments. Thiết bị đo đạc.
Bản dịch: Giao hưởng số 9 Op.128. Điểm nghiên cứu. Tờ nhạc. Dàn nhạc. Điểm học edition.
Bản dịch: Tờ nhạc. Hồ cầm. Dàn nhạc. Cho Cello và dàn nhạc. Xuất bản năm 1990.