Bản dịch: Tứ tấu đàn dây. violin 1. violin 2.
Bản dịch: Song ca.
Bản dịch: Phong cầm ở thế kỷ xvi. Trám bằng nhựa. Bất chợt tôi. Violon II. Hồ cầm.
Bản dịch: Treble Lute trong D. Lớn cùng hỗn hợp. Kế hoạch.
Bản dịch: Treble Lute trong D. Lớn cùng hỗn hợp. 4 dây Guitar Bass. Bongo. Trống Set. Trứng Shaker. Guitar điện. Piano điện. Cái chiêng.
Bản dịch: Dàn hợp xướng.
Bản dịch: Lớn cùng hỗn hợp.
Bản dịch: Nhạc cụ độc tấu.
Bản dịch: Lớn cùng hỗn hợp. Kỳ hạn 1 Viol. Kỳ hạn 2 Viol.
Bản dịch: Tứ. Bass ghi. Ghi kỳ hạn 1. Ghi kỳ hạn 2. Ghi cú ăn ba.
Bản dịch: Cây đàn guitar bằng giọng nói. Martin Grayson.
Bản dịch: Ban nhạc kèn đồng. David Grace. 1 Baritone. 1 Horn. Cornet 2. 2 Horn.
Bản dịch: Dàn hợp xướng. Philip thicknes.
Bản dịch: Đánh Duyệt. Dàn hợp xướng.
Bản dịch: cho trẻ em hoặc hợp xướng nữ a cappella. Từ tiếng Anh. Ivo Blaha. Dàn hợp xướng.
Bản dịch: Trám bằng nhựa. pro dětský CI ženský sbor a cappella. Từ Séc. Ivo Blaha. Dàn hợp xướng.
Bản dịch: Khúc nhạc năm phần. Phanh trống. Sáo. Trám bằng nhựa. Tambourine.
Bản dịch: Lớn cùng hỗn hợp. Phong cầm ở thế kỷ xvi. Violin. Hồ cầm.