Bản dịch: Một Chúa Thánh ll Tình yêu xuất sắc. Nhạc hợp xướng. Cơ quan đệm bản nhạc. 1811-1886. Cho SATB ca đoàn và cơ quan. Tuần Thánh.
Bản dịch: Nếu tình yêu Có Wings. Nhạc hợp xướng. Nếu tình yêu Có Wings sáng tác bởi Franz Liszt. SATB. Hợp ca.
Bản dịch: Nếu tình yêu Có Wings. Nhạc hợp xướng. Nếu tình yêu Có Wings sáng tác bởi Franz Liszt. SSA. Hợp ca.
Bản dịch: Te Deum tôi. Nhạc hợp xướng. Te Deum tôi sáng tác của Franz Liszt. B-Flat Trumpet bản nhạc. Nhạc sừng.
Bản dịch: Nữ tu danket Alle Gott. Nhạc hợp xướng. Nữ tu danket alle Gott sáng tác bởi Franz Liszt. 1811-1886.
Bản dịch: Qua Crucis. Nhạc hợp xướng. Via Crucis sáng tác bởi Franz Liszt. Điểm hợp xướng.
Bản dịch: Nhạc hợp xướng. Hợp xướng Điểm. Sáng tác bởi Franz Liszt. Hợp xướng Điểm. 1811-1886.
Bản dịch: Chúa bảo tồn những linh hồn của. Nhạc hợp xướng. Chúa bảo tồn những linh hồn của sáng tác bởi Franz Liszt.
Bản dịch: Nhạc hợp xướng. Tantum Ergo sáng tác bởi Franz Liszt. Cơ quan đệm bản nhạc. Cho SSAA. TTBB. ca đoàn, cơ quan.
Bản dịch: Chúa Kitô Sinh. Nhạc hợp xướng. Chúa Kitô được sinh ra sáng tác bởi Franz Liszt. Cơ quan đệm bản nhạc. Ngôn ngư.
Bản dịch: Mưa đá, cơ thể một sự thật Đấng Cứu Thế của. Nhạc hợp xướng. Cơ quan đệm bản nhạc. 1811-1886. Thomas Kohlhase. cơ quan.
Bản dịch: Thánh Vịnh 137. Nhạc hợp xướng. Sáng tác bởi Franz Liszt. Điểm hợp xướng. Nhạc đàn hạc.
Bản dịch: O nỗi buồn, o Herzeleid. Nhạc hợp xướng. Sáng tác bởi Franz Liszt. O nỗi buồn, o Herzeleid. từ. Qua Crucis.
Bản dịch: Nhạc hợp xướng. Pater Noster II sáng tác bởi Franz Liszt. Cơ quan đệm bản nhạc. Cho TTBB ca đoàn, cơ quan.
Bản dịch: Nhạc hợp xướng. Pater Noster III sáng tác bởi Franz Liszt. Cơ quan đệm bản nhạc. Cho TTBB ca đoàn, cơ quan.
Bản dịch: Thánh Vịnh 137. Nhạc hợp xướng. Sáng tác bởi Franz Liszt. Nhạc đàn hạc. Bản nhạc giọng nữ cao giọng nói.
Bản dịch: O Holy Night. Nhạc hợp xướng. Bản nhạc kỳ hạn bằng giọng nói. Giọng nói Solo bản nhạc. Cơ quan đệm bản nhạc.