Bản dịch: Tứ.
Bản dịch: Tứ. Sáo. Kèn có hai dăm. Hồ cầm.
Bản dịch: 1685-1750. Tứ tấu đàn dây. Mikio Kamada. Viola tôi. Viola II. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: Violin III. 1685-1750. Tứ tấu đàn dây. Mikio Kamada. Tím. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: 1685-1750. Tứ tấu đàn dây. Mikio Kamada. Tím. Bất chợt tôi. Violon II. Hồ cầm.
Bản dịch: Violin. 1685-1750. arr. M. Kamada. Tứ tấu đàn dây. ACORDO Tờ nhạc. Sáo. Kèn có hai dăm. Hồ cầm.
Bản dịch: Dàn nhạc chỉ. Shaofan Qi. Phong cầm ở thế kỷ xvi. Ghi âm tôi. Ghi II. Tím. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: Ban nhạc buổi hòa nhạc. ban nhạc gió. David Payn. Bb trumpet 1. Bb trumpet 2. Eb trumpet.
Bản dịch: Đôi Violin Concerto in D minor BWV 1043. Phong trào 1. Tứ tấu đàn dây. Matthew Elston. Tím. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: Johann Sebastion Bạch. cho String Quartet Gerald Manning. Tứ tấu đàn dây. Gerald Manning. Tím. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: Violin 1. Violin 2. Dàn nhạc chỉ. Contrabasso. Flauto Concertato. Tím. Hồ cầm.