Bản dịch: Lạy Chúa Cha đã cho tôi Tride và knowne. Thánh Vịnh 139. Toàn bộ Booke của Psalmes. Lựa chọn. Điểm và bộ phận. Ravenscroft, Thomas.
Bản dịch: O ca ngợi Chúa, chúc tụng Ngài. Thánh Vịnh 135. Toàn bộ Booke của Psalmes. Lựa chọn. Điểm và bộ phận.
Bản dịch: Những người đặt niềm tin của họ nai. Thánh Vịnh 125b. Toàn bộ Booke của Psalmes. Lựa chọn. Điểm và bộ phận. Ravenscroft, Thomas.
Bản dịch: Cho prayses Đức Chúa Trời Chúa. Thánh Vịnh 105. Toàn bộ Booke của Psalmes. Lựa chọn. Điểm và bộ phận.
Bản dịch: Trong bối cảnh prease với nam giới về sức mạnh. Thánh Vịnh 82. Toàn bộ Booke của Psalmes. Lựa chọn. Điểm và bộ phận.
Bản dịch: Được ánh sáng và vui mừng trong Thiên Chúa reioyce. Thánh Vịnh 81. Toàn bộ Booke của Psalmes. Lựa chọn. Điểm và bộ phận.
Bản dịch: Với voyce của tôi với Thiên Chúa kêu nai. Thánh Vịnh 77. Toàn bộ Booke của Psalmes. Lựa chọn. Điểm và bộ phận.
Bản dịch: Tiết kiệm cho tôi Hỡi Đức Chúa Trời. Thánh Vịnh 69. Toàn bộ Booke của Psalmes. Lựa chọn. Điểm và bộ phận.
Bản dịch: Hãy để Thiên Chúa phát sinh. Thánh Vịnh 68. Toàn bộ Booke của Psalmes. Lựa chọn. Điểm và bộ phận.
Bản dịch: Về vấn đề. Lạy Chúa. cho tôi complaine. Thánh Vịnh 61. Toàn bộ Booke của Psalmes. Lựa chọn. Điểm và bộ phận.
Bản dịch: Trái đất là tất cả các chúa. Thánh Vịnh 24. Toàn bộ Booke của Psalmes. Lựa chọn. Điểm và bộ phận.
Bản dịch: Thánh Vịnh 113. Thánh Vịnh. Điểm.
Bản dịch: Thánh Vịnh 72. Thánh Vịnh. Điểm.
Bản dịch: Thánh Vịnh 77. Thánh Vịnh. Điểm.
Bản dịch: Thánh Vịnh 92. Thánh Vịnh. Điểm.
Bản dịch: Thánh Vịnh 68. Thánh Vịnh. Điểm.
Bản dịch: Thánh Vịnh 69. Thánh Vịnh. Điểm.
Bản dịch: Thánh Vịnh 125. Thánh Vịnh. Điểm.