Bản dịch: Dàn hợp xướng dàn nhạc. Cao. Thụ cầm. Mezzo-soprano. Giọng cao nhứt của đàn bà. Tím. Bất chợt tôi.
Bản dịch: Chuỗi ngũ tấu. Loại đàn giống như vi cầm. Tím. Bất chợt tôi. Violon II. Hồ cầm.
Bản dịch: MIỄN PHÍ. Op.2 số . Stephen dòng. Chuỗi ngũ tấu. Tím. Bất chợt tôi. Violon II. Hồ cầm.
Bản dịch: Chuỗi ngũ tấu. Tím. Bất chợt tôi. Violon II. Hồ cầm.
Bản dịch: giống như phần viola. Ba. Tím. Hồ cầm.
Bản dịch: Dàn hợp xướng dàn nhạc. CAO. Kèn giọng trầm. Clarinet trong Bb. Chụp xỏa. Double Bass.
Bản dịch: Viola. Chuỗi ngũ tấu. Violin 1. Violin 2.
Bản dịch: Dàn hợp xướng dàn nhạc. 1 bassoon. 2 clarinet trong B phẳng. 2 Trumpets trong B phẳng. Cao. Loại đàn giống như vi cầm. Thụ cầm.
Bản dịch: Dàn hợp xướng dàn nhạc. 1 bassoon. 1 Trumpet trong Bb. Kỳ hạn 2 Trombones. Loại đàn giống như vi cầm. Thụ cầm. Sừng 1.
Bản dịch: Tiếng Do Thái nô lệ xướng. Dàn hợp xướng dàn nhạc. hồ cầm. dàn hợp xướng.
Bản dịch: Khuôn dân. Chuỗi Quintet - 3 violin, viola, cello và. Chuỗi ngũ tấu. Hồ cầm. Tím. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: Dàn hợp xướng dàn nhạc. Ali Agah Eroglu. 4 dây Guitar Bass. CAO. Clarinet trong Bb. Sáo 1. Sáo 2. Kế hoạch.
Bản dịch: Dàn hợp xướng dàn nhạc. CAO. Kèn giọng trầm. Guitar. Guitar.
Bản dịch: Tháng 1 năm 2015. Khúc nhạc năm phần. Phong cầm ở thế kỷ xvi. Tím. Bất chợt tôi. Violon II. Hồ cầm.
Bản dịch: Tím. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: Fancy bỏ lỡ của Leslie. Truyền thống - Duncan Macintyre Bộ sưu tập 1794 Bố trí Joel Jacklich. String trio. Joel Jacklich. Tím.
Bản dịch: Khúc nhạc năm phần. cây đàn guitar. violin II. violoncello.