Bản dịch: Bài thánh ca. Có buổi sáng bị hỏng. Close To Thee. Tỉnh táo, Awake To Love và làm việc. Stand Up Và Bless The Lord.
Bản dịch: Những năm 1980. Một khác Bites Bụi. Time After Time. Time After Time. Roll With It. Vinh quang Of Love.
Bản dịch: Các bài thánh ca tuyệt vời của Đức Tin. Stand Up Và Bless The Lord. Đến, các Kitô hữu, tham To Sing. Dẫn Me To Calvary.
Bản dịch: Lời khen ngợi. - Amens - Mỹ The Beautiful - Và có thể It Be. Đến, các Kitô hữu, tham To Sing. O Breath Of Life.
Bản dịch: Bài thánh ca Đối với gia đình của Thiên Chúa. Wonder of It All. Thông qua It All. Nó sẽ là Worth It All.
Bản dịch: Tôi Walk the Line. Sinh To Lose. Welcome To My World. Bởi The Time tôi Nhận Phoenix. The Good Times. Khác nhau.
Bản dịch: Help Me Make It Qua Đêm. No Doubt About It. 'Til The Sun Comes Up. Sinh To Lose. Bất kỳ Old Time.
Bản dịch: Hymn Book. Close To Thee. Chúa Giêsu trả It All. Đến, các Kitô hữu, tham To Sing. Rise Up, Oh Men Of Thiên Chúa.
Bản dịch: Nhiều bài hát của của 80. Straight Up. Take My Breath Away. Nghiện To Love. Nine to Five. Straight Up.
Bản dịch: Love Songs từ các phim. Tất cả For Love. A Time For Us. Tôi không có gì. Vinh quang Of Love. Khác nhau.
Bản dịch: Tôi Nghe It Qua Grapevine. Give It Up Hoặc Turnit Một Loose. Để có Give It Up. To Be Loved By You.
Bản dịch: Love Songs Sách. You Were Meant for Me. Tất cả For Love. You Were Meant For Me. Close To You.
Bản dịch: Big Sách Thánh Ca. Close To Thee. Đức tin của tôi Hình Up To Thee. Stand Up, Stand Up cho Chúa Giêsu.
Bản dịch: Trở lại trong Saddle. Nghiện To Love. Get It On. Every Breath You Take. Tuy nhiên đó là Rock and Roll To Me.
Bản dịch: Easy Hymn Sách giả. Thiên Chúa of Our Fathers. Chúa Giêsu trả It All. Chúa Giêsu trả It All. Hơn Love To Thee.