Bản dịch: A Rush như vậy. Lyrics.
Bản dịch: A Rush như vậy.
Bản dịch: A Rush như vậy. Will Champion cho guitar solo. hợp âm, lời bài hát, giai điệu.
Bản dịch: A Rush như vậy. Chris Martin cho guitar solo.
Bản dịch: A Rush như vậy. Piano, Vocal.
Bản dịch: A Rush như vậy. Điện nhạc Guitar. Guitar Tablature tờ nhạc. Chris Martin, Guy Berryman, Jon Buckland và Will Champion. Đá.
Bản dịch: Như A Rush Tờ nhạc của Coldplay. Chris Martin, Guy Berryman Rupert, Jon Buckland, Will Champion. Hal Leonard. Di sản. Hợp âm.
Bản dịch: Như A Rush Tờ nhạc của Coldplay. Chris Martin, Guy Berryman Rupert, Jon Buckland, Will Champion. Hal Leonard. Di sản.
Bản dịch: A Rush như vậy. Chris Martin cho giọng nói, piano hoặc guitar.
Bản dịch: Nhạc Piano. Bắt đầu. Sau tiểu để sớm Cấp Trung cấp. Sáng tác bởi Eric Baumgartner. Cho Piano. Bàn phím. Willis.
Bản dịch: Tất cả Trên tàu. Rush Hour Taxi. Xe ngựa chở khách. Judith R. Strickland. Piano Solo bản nhạc. Trung gian. Tất cả Trên tàu.
Bản dịch: Feelin 'Funk. Lớp 3. Feelin 'Funk sáng tác bởi Erik Morales. Cho ban nhạc jazz. Jazz Band. FJH Trung Jazz Ensemble. Điểm chỉ.
Bản dịch: Tất cả Trên tàu. Tờ nhạc.
Bản dịch: Luật Giáng sinh - Script học sinh của. Kịch bản. Đây Chúa giáng sinh vui âm nhạc mới từ Sheila Wilson. Hosanna đá. , Đá quanh Flock.
Bản dịch: Bài nghiên cứu. Nhạc oboe. Bài nghiên cứu. Kèn có hai dăm. Cho Oboe. De Haske Play-Cùng Sách. Cùng chơi. 28 trang.
Bản dịch: Bài nghiên cứu. B-Flat Trumpet bản nhạc. Nhạc Cornet. Nhạc Flugelhorn. Bài nghiên cứu. Trumpet. Cho Trumpet, Cornet, Flugelhorn.
Bản dịch: Bài nghiên cứu. Nhạc kèn trombone. Bài nghiên cứu. Loại kèn hai ống. Cho Trombone. De Haske Play-Cùng Sách. Cùng chơi. 48 trang.
Bản dịch: Bài nghiên cứu. Nhạc Tuba. Bài nghiên cứu. Một thứ kèn. TCN. Cho Tuba. De Haske Play-Cùng Sách. Cùng chơi.