Bản dịch: Charles Wesley, 1707-1788 arr. Bàn phím dàn hợp xướng. Dàn hợp xướng. Cơ quan.
Bản dịch: Ban nhạc buổi hòa nhạc. ban nhạc gió. Alto Saxophone. Alto Saxophone. Tiếng trầm. Giọng nam trung Saxophone. Bass clarinet trong Bb.
Bản dịch: Bàn phím dàn hợp xướng. Cao. Cơ quan. Giọng cao nhứt của đàn bà. Kỳ hạn. Violin 1.
Bản dịch: Tứ tấu đàn dây. Tím. Bất chợt tôi. Violon II. Hồ cầm.
Bản dịch: Tứ tấu đàn dây. Hồ cầm. Tím.
Bản dịch: Bàn phím dàn hợp xướng.
Bản dịch: bốn tay. và Piano. George F. Handel, 1685-1759 arr. xưa. by William W. Phelps, 1792-1872. Bàn phím dàn hợp xướng. Dàn hợp xướng. Cơ quan.
Bản dịch: Bàn phím dàn hợp xướng. Dàn hợp xướng. Kế hoạch. Cơ quan. Violin 1.
Bản dịch: Bàn phím dàn hợp xướng. Dàn hợp xướng. Cơ quan. Violin.
Bản dịch: Shane Snedigar. Shane Snedigar. George Frideric Handel, 1685-1759 arr. Song ca. Cơ quan. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: Nghe đây. Shane D. Snedigar. The Herald Angels Sing, S.A.T.B Choir with Organ, Piano, Violin & Cello. Dàn hợp xướng.
Bản dịch: John F. Wade 1711-1786 arr. Bàn phím dàn hợp xướng. Dàn hợp xướng. Cơ quan. Kế hoạch.
Bản dịch: Music by William B. Bradbury, 1816-1868 arr. Dàn hợp xướng. Dàn hợp xướng. Thụ cầm.
Bản dịch: Song ca. Cơ quan. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: Franz Gruber, 1787-1863 arr. Bàn phím dàn hợp xướng. Dàn hợp xướng. SATB. Clarinet trong Bb. Sáo. Cơ quan. Kế hoạch.
Bản dịch: arr. Dàn hợp xướng. Dàn hợp xướng. Cơ quan. Bất chợt tôi. Violon II.
Bản dịch: Âm nhạc đám cưới. Tứ tấu đàn dây. Hồ cầm. Tím. Bất chợt tôi.
Bản dịch: Câu chuyện cổ tích Of New York. Shane MacGowan cho hợp xướng và piano.