Bản dịch: Xé dung Ngài Away from The Hours. - Tờ Digital Music. Cụ Solo. Kế hoạch. Tương hợp. Rách Herself Xa. Giờ. C chính.
Bản dịch: Bright Lễ Với Canons. Tờ nhạc. Cơ quan đệm.
Bản dịch: Tôi có sai. Như ghi bởi Nico và Vinz. Nico và Vinz. Lớp 3. Tôi có sai. Sắp xếp bởi Brian Scott. Marching Band. Marching Band.
Bản dịch: Nico Muhly 's My Days cho ATTB ca đoàn và năm Viola Đà Gambas. '- Nico Muhly. Ngày của tôi. Đầy đủ số. Tờ nhạc. Hiếp dâm.
Bản dịch: Chơi Klezmer. Sắp xếp bởi Nico Dezaire. - Violin. Nhạc violon. Chơi Klezmer. - Violin. 12 Pieces Đặc điểm cho Violin. Cho Violin.
Bản dịch: Bàn phím điện tử Of A đến Z. Trên sông Và Thông qua The Woods. - Ngân hàng Of The Ohio. The Entertainer.
Bản dịch: Funtime Favorites. All have a great contemporary accompaniment provided on the CD so there's no chance of sounding dull.
Bản dịch: Tôi solo đầu tiên. Sắp xếp bởi Nico Dezaire. Nhạc ghi âm. Tôi solo đầu tiên. 25 Easy Pieces cho ghi. Cho ghi. Cùng chơi. 20 trang.
Bản dịch: The clarinet should be placed in the center of the stage. Không cần phải nói.
Bản dịch: There is a two-note drone that sounds throughout this piece’s 15-minute duration. The second part is a song without words.
Bản dịch: Vị trí violon 4. Sáng tác bởi Nico Dezaire. Violin Solo bản nhạc. Vị trí violon 4. 32 Pieces để chơi trong thứ tư và thứ năm Chức vụ.
Bản dịch: Vị trí 3 Viola Bk. Người nghèo và The Rich Man.
Bản dịch: The Rough Guide to The Velvet Underground explores. The Velvet Story. Tài liệu tham khảo Sách giáo khoa.
Bản dịch: Giữ Trong Touch. Tờ nhạc, CD. ELEC.
Bản dịch: The piece received its premiere at the Tenri Cultural Institute in New York in February 2004. Duet No.1 - Chorale trỏ xuống.
Bản dịch: Drones And Piano was commissioned by the 2010 Gilmore International Keyboard Festival for pianist Bruce Brubaker. Tờ nhạc.
Bản dịch: Vị trí 3 - Violin. Sách và CD. Tờ nhạc, CD.
Bản dịch: Funtime Favorites. Tờ nhạc, CD. Kèn có hai dăm. OB.