Bản dịch: Kèn có hai dăm. Sáo 1. Bộ phận.
Bản dịch: Kèn có hai dăm. Bộ phận.
Bản dịch: Jerusalem, Golden. Sáo 1,2. Dàn nhạc. Loại đàn giống như vi cầm. Horn 1,2.
Bản dịch: sáo. Và đã làm những bàn chân. Lớn cùng hỗn hợp. violin 1. violin 2. violoncello.
Bản dịch: Con đường đến Jerusalem. Nhạc sáo. Con đường đến Jerusalem. 2 Sáo. Thánh Vịnh 122. Thánh Vịnh 122. OC.7092.
Bản dịch: Sáo.
Bản dịch: Giêrusalem mới. Nhạc sáo. Cho sáo và bàn phím đi kèm. Cơ quan đệm bản nhạc. Giêrusalem mới sắp xếp Rory Cooney. Thiêng liêng.
Bản dịch: cho sáo ngũ tấu. Sáo. Khúc nhạc năm phần. Flute II. Nhỏ.
Bản dịch: Sáo. Trả miếng. Dàn nhạc. 1 violin. 2 violin. Bassoons 1. Hồ cầm. Clarinet trong một.
Bản dịch: Sáo. cho. trường. Dàn nhạc. Bass Clarinet trong Bb. Kèn giọng trầm. Clarinet trong Bb.
Bản dịch: Nhạc sáo. trong chính của F. - Flute 1. trong chính của F. - 1st Flute arranged by Sean O'boyle. Hiện đại. Dàn nhạc.
Bản dịch: Nhạc sáo. trong chính của F. - Flute 2. trong chính của F. - 2nd Flute arranged by Sean O'boyle. Hiện đại. Dàn nhạc.
Bản dịch: "Chính phủ là món quà của Thiên Chúa", Aria, số 5 từ Cantata số 119. "Giá, Jerusalem, Chúa". Phần sáo. Sáo.
Bản dịch: Sáo. Ban nhạc buổi hòa nhạc. ban nhạc gió. George Phấn hoa. 1 2 Sừng trong F. Trombones 2 1.
Bản dịch: Sáo. Dàn hợp xướng dàn nhạc. Cao. Cao. Clarinet trong Bb. Cơ quan. Giọng cao nhứt của đàn bà.
Bản dịch: Sáo 1. Sáo 2. Sáo 3. Và Did Những Feet Trong thời cổ đại. Trả miếng. Khúc nhạc năm phần. Bass Flute 5.
Bản dịch: Sáo. Dàn nhạc. Kèn giọng trầm. Hồ cầm. Clarinet trong Bb. Sừng trong F. Kèn có hai dăm.
Bản dịch: Verdi - Pas de Solo cho sáo và clarinet song ca. Nhạc sáo. Verdi - Pas de Solo cho sáo và clarinet song ca. Nâng cao.