Bản dịch: When I Was The Forest. Tờ nhạc. Bộ gõ. Đàn piano đệm. PERC. PFA.
Bản dịch: Warm-Ups Và Work-Outs For The Choir Phát triển Tập 2. Tờ nhạc.
Bản dịch: Warm-Ups Và Work-Outs For The Choir Phát triển Tập 1. Tờ nhạc.
Bản dịch: Emilie Lin's elementary Piano duet in A minor is sensitive, expressive, lyrical, and sophisticated. Trôi nổi trong các đám mây.
Bản dịch: Not Ready To Make đẹp của The Dixie Chicks. Emily Robison. - Tờ Digital Music. Kế hoạch. Giọng hát. Guitar. Voice, phạm vi. D3-D5.
Bản dịch: Not Ready To Make đẹp của The Dixie Chicks. Emily Robison. - Tờ Digital Music. Kế hoạch. Giọng hát. Guitar. Voice, phạm vi. C3-C5.
Bản dịch: Not Ready To Make đẹp của The Dixie Chicks. Emily Robison. - Tờ Digital Music. Kế hoạch. Giọng hát. Guitar. Voice, phạm vi. F3-F5.
Bản dịch: Not Ready To Make đẹp của The Dixie Chicks. Emily Robison. - Tờ Digital Music. Kế hoạch. Giọng hát. Guitar. Voice, phạm vi. DB3-DB5.
Bản dịch: Not Ready To Make đẹp của The Dixie Chicks. Emily Robison. - Tờ Digital Music. Kế hoạch. Giọng hát. Guitar. Voice, phạm vi. Bb3-Bb5.
Bản dịch: Not Ready To Make đẹp của The Dixie Chicks. Emily Robison. - Tờ Digital Music. Kế hoạch. Giọng hát. Guitar. Voice, phạm vi. E3-E5.
Bản dịch: Not Ready To Make đẹp của The Dixie Chicks. Emily Robison. - Tờ Digital Music. Kế hoạch. Giọng hát. Guitar. Voice, phạm vi. G3-G5.
Bản dịch: Not Ready To Make đẹp của The Dixie Chicks. Emily Robison. - Tờ Digital Music. Kế hoạch. Giọng hát. Guitar. Voice, phạm vi. A3-A5.
Bản dịch: Đoàn J. Cuốn sách.
Bản dịch: Michael Buble. Tại này Moment - The Story Of. Cuốn sách.