Bản dịch: Loại kèn hai ống. Prelude và Fugue in B-flat nhỏ, BWV 867. Cho Brass Quintet. Bài nhạc đặt theo tẩu pháp.
Bản dịch: Prelude và Fugue in B-flat nhỏ, BWV 867. Cho Brass Quintet. Bài nhạc đặt theo tẩu pháp. Sắp xếp và Chuyển soạn.
Bản dịch: Số điểm hoàn thành. Prelude và Fugue in B-flat nhỏ, BWV 867. Cho Brass Quintet. Bài nhạc đặt theo tẩu pháp.
Bản dịch: Râu. Prelude và Fugue in B-flat nhỏ, BWV 867. Cho Brass Quintet. Bài nhạc đặt theo tẩu pháp.
Bản dịch: Prelude và Fugue in Đô thăng thứ, BWV 849. Cho Brass Quintet. Bài nhạc đặt theo tẩu pháp. Sắp xếp và Chuyển soạn.
Bản dịch: Râu. Prelude và Fugue in Đô thăng thứ, BWV 849. Cho Brass Quintet. Bài nhạc đặt theo tẩu pháp.
Bản dịch: Loại kèn hai ống. Prelude và Fugue in Đô thăng thứ, BWV 849. Cho Brass Quintet. Bài nhạc đặt theo tẩu pháp.
Bản dịch: Số điểm hoàn thành. Prelude và Fugue in Đô thăng thứ, BWV 849. Cho Brass Quintet. Bài nhạc đặt theo tẩu pháp.
Bản dịch: Đồng ngũ tấu. Ông YiPeng.
Bản dịch: Đồng ngũ tấu.
Bản dịch: Đồng ngũ tấu. hn trong F. TPT 1. TPT 2.
Bản dịch: Đồng ngũ tấu. Sừng trong F. Loại kèn hai ống. Trumpet 1 trong Bb. Trumpet 2 trong Bb. Một thứ kèn.
Bản dịch: đồng ngũ tấu. J.S. Bạch. Đồng ngũ tấu. Loại kèn hai ống. Trumpet 1. Trumpet 2. Một thứ kèn.
Bản dịch: Đồng Quintet. 2 Trumpets, 1 Horn, 1 Trombone, Tuba 1. Piccolo Sib. Bb Trumpet 2. Cor.