Bản dịch: Toàn bộ Sách. Âm nhạc của tương lai của Beethoven. Grand Sonata cho pianoforte, Op.106. Điểm.
Bản dịch: Toàn bộ chuyên khảo. Đức. Grande Sonate Alkan của 'Les Quatre cổ'. Điểm.
Bản dịch: Toàn bộ chuyên khảo. Anh. Grande Sonate Alkan của 'Les Quatre cổ'. Điểm.
Bản dịch: Toàn bộ văn bản. Khớp của 19. và 20. Điểm.
Bản dịch: Văn bản. Điểm.
Bản dịch: Quatuor concertant số 1, Op.230. Điểm.
Bản dịch: Toàn bộ số. Giọng hát Điểm. Brandts mua, Henri François Robert.
Bản dịch: Hồ cầm. The Well Tempered Clavier-II, BWV 870-893. Cho 2 violin, viola và cello. Hoàn thành. Sắp xếp và Chuyển soạn.
Bản dịch: Tím. The Well Tempered Clavier-II, BWV 870-893. Cho 2 violin, viola và cello. Hoàn thành. Sắp xếp và Chuyển soạn.
Bản dịch: The Well Tempered Clavier-II, BWV 870-893. Cho 2 violin, viola và cello. Hoàn thành. Sắp xếp và Chuyển soạn.
Bản dịch: Toàn bộ số. The Well Tempered Clavier-II, BWV 870-893. Cho 2 violin, viola và cello. Hoàn thành. Sắp xếp và Chuyển soạn.
Bản dịch: Toàn bộ số. Rhine Falls. Điểm.
Bản dịch: Chuỗi quần. Sacred, Motet. Ngôn ngư.
Bản dịch: Một cappella. Thế tục, Motet. Ngôn ngư. The poem, according to its text source linked with Lassus. although no setting by him survives.
Bản dịch: Rockin 'Baby. Rockin 'Baby sáng tác bởi Sally K. Albrecht. Nhạc hợp xướng. Ca đoàn Thánh. 3-Phần hỗn hợp xướng. Hợp xướng Octavo.
Bản dịch: Waitin 'cho Light. Waitin 'cho Light sáng tác bởi Sally K. Albrecht. Nhạc hợp xướng. Ca đoàn Thánh. 3-Phần hỗn hợp xướng.
Bản dịch: Bước của Bước. Bước của Bước sáng tác bởi Sally K. Albrecht và Jay Althouse. Nhạc hợp xướng. Dàn hợp xướng thế tục. 2-Phần Choir.