Bản dịch: Bánh vi sai. Khẩu cầm. Phong cầm ở thế kỷ xvi. Lớn cùng hỗn hợp. Âm Bass. Bộ gõ. Dây.
Bản dịch: Chụp xỏa. Thụ cầm. Thứ sáo giống hình qủa trứng. Cao. Dàn hợp xướng. Sáo. Kèn có hai dăm. Cơ quan.
Bản dịch: Thứ sáo giống hình qủa trứng. Hồ cầm. Lớn cùng hỗn hợp. Sáo. Kèn có hai dăm. Tam giác.
Bản dịch: Đoàn người giả hình mọi. Loại đàn giống như vi cầm. Hồ cầm. Dàn nhạc. Clarinet trong một.
Bản dịch: Bài hát tán tỉnh. Tiếng trầm. Ban nhạc kèn đồng. 1. 1. Sừng Eb.
Bản dịch: Thánh thi. Người có giọng trầm. Giọng cao nhứt của đàn bà. Dàn hợp xướng. LOW. NỘI DUNG.
Bản dịch: Bài hát tán tỉnh. Hồ cầm. Song ca.
Bản dịch: Bánh vi sai. Thứ da cầm. Vi cầm. Thứ sáo giống hình qủa trứng. Nhóm nhạc pop.
Bản dịch: Tranh của thánh mâu. Hồ cầm. Nhóm nhạc pop. 4 dây Guitar Bass. 5-string Guitar Bass. Nhỏ. Dây.
Bản dịch: Máy chụp ảnh. hồ cầm. Tứ tấu đàn dây. âm trầm âm thanh.
Bản dịch: Chụp xỏa. Lời phỉnh gạt. Mộc cầm. Ban nhạc buổi hòa nhạc. ban nhạc gió. 1 Baritone. 1 Horn. 1 Trombone.